Phiên âm : pān de gāo, dié de zhòng.
Hán Việt : phàn đắc cao, điệt đắc trọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不擇手段往上爬的人, 爬的地位愈高, 失敗就愈慘重。《老殘遊記》第三回:「閣下以『高尚』二字許我, 實過獎了。鄙人並非無志功名, 一則性情過於疏放, 不合時宜;二則俗說『攀得高, 跌得重』, 不想攀高是想跌輕些的意思。」也作「爬得高, 跌得重」。